[아침시]쿠에 안(Khu Anh) 시인의 베트남-한국-영어 시 감상
[아침시]쿠에 안(Khu Anh) 시인의 베트남-한국-영어 시 감상
  • 뉴스N제주
  • 승인 2024.04.12 10:30
  • 댓글 0
이 기사를 공유합니다

번역 강병철 박사
쿠에 안(Khue Anh) 시인
쿠에 안(Khue Anh) 시인

쿠에 안(Khue Anh) 시인은 1964년 생으로 본명은 응우옌 마이 안(Nguyen Mai Anh)이다. 그녀는 베트남 하노이에 거주하며 약사이지만 어릴 적부터 시를 좋아하여  누에강(Nhue River) 둑 사이에서 시심을 키웠다.

약사로 일하면서 가끔 시를 발표하고 있으며 베트남 하이즈엉 소재 탄동대학교(Thanh Dong University)의 약학대학에서 강사로 강의하고 있다.

 

Mẹ tôi

 

Mẹ tôi,

Têm giấc mơ cánh phượng

 

Gặp lá trầu con gái sang sông.

 

Mẹ tôi,

Đi hái hoa hồng

Gặp tiếng gọi chồng bay trong khói sương.

 

Mẹ tôi,

Mê nón đội trưa

Mót trong bom đạn cũng vừa quảy khoai.

 

Mẹ tôi,

Chiều rớt hôm mai

Nghĩa dâu dâng trọn, đôi vai hao gầy.

 

Mẹ tôi,

Cười khóc với mây

Hỏi trong khói súng đâu đây bóng chồng?

 

Trời mưa bong bóng phập phồng (*)

Mẹ tôi đan gió

Gánh đồng nuôi con.

 

Chiến tranh

Một thế kỷ tròn

Sóng xô gối mẹ giấc mòn trăm năm?

 

Chín mươi

Buồn mấy áo khăn

Hỏi ai đếm nổi vết nhăn đôi bờ?

Nhớ, quên

Đã tự bao giờ

Chỉ còn tôi khóc đến mờ lư hương.

 

Dấu chân

In đậm nẻo đường

Mênh mang mẹ giữa vô thường đời con!

 

(*) Ca dao

 

 

시어머니

 

우리 어머니,

불사조의 날개를 꿈꾸네(*)

딸의 결혼식에서 빈랑잎을 보며

 

우리 어머니,

정원에서 장미를 따왔죠

이른 안개 속에 남편의 목소리를 환청으로 들었죠

 

우리 어머니,

강렬한 태양의 눈 부심을 뚫고 고깔모자 아래,

폭탄 밭에 흩어져 있는 감자 조각을 주웠어요.

 

우리 어머니,

황혼의 늦은 부름까지,

그녀는 하루하루를 시댁 식구들에게 헌신했죠

 

우리 어머니,

구름과 함께 웃고 울었죠

총 연기 속에서 남편이 있는 것은 아닐까?

 

거품이 생길 정도로 비가 많이 내렸죠 (**)

어머니는 바람을 엮어서,

아이들의 새벽을 짜기 위해 들판에서 수고했죠

 

전쟁은

한 세기 동안

그 끊임없는 파도가 어머니의 밤을 강타했죠

 

구십 년이 지났고,

그녀의 옷조차도 그녀의 주름을 공유했죠.

그녀의 눈 주위에 흐르는 시간의 흔적을 누가 셀 수 있겠어요?

언제부터…

추억이 이렇게 흐릿해진 걸까요?

나 홀로 남아서, 내 눈물이 그녀의 향로를 흐리게 하네요.

 

그녀의 발자국

내 발걸음 하나하나에 각인되어 있어

그리고 여전히 삶의 덧없음에 잠겨 있는 그녀의 변함없는 사랑!

 

(*) 빈랑잎 모양의 불사조 날개: 베트남 결혼식 파티의 전통 절차.

(**) 베트남 민속시

 

My mother-in-law

 

My Mother,

Dreamed of Phoenix wings (*)

Seeing the betel leaves, her daughter’s wedding

 

 

My Mother,

Picked up roses in the garden

Hallucinated her husband's voice in the early mist.

 

My Mother,

Beneath her conical hat, against the sun’s fierce glare

Gleaned pieces of scattered potatoes in the bomb field.

 

My Mother,

Til dusk’s late call,

She devoted each day to her in-laws.

 

My Mother,

Smiled and wept with the clouds,

Wondering if her husband’s figure was in gun smoke?

 

It rained so long that bubbles formed (**)

My Mother knitted the wind,

Toiled the fields to weave her children’s dawn.

 

The war

Lasted for a whole century.

Its relentless waves crashed my Mother's nights.

 

Ninety years have passes by,

Even her clothes shared her wrinkles.

Who could count the traces of time surrounding her eyes?

Since when…

 

Did memories become so vague?

Only I remain, my tears blurring her censer.

 

Her footprints

Imprinted every step of mine,

And her unwavering love still immersed in the impermanence of life!

 

(*) Betel leaves shaped Phoenix wings: Traditional procedure in Vietnamese wedding party.

(**) Folk poetry of Vietnam

 

 

Thì ta còn có thể mơ

 

Ồ không phải,

Là ai còn có một giấc mơ.

 

Ta cúi nhặt vụn đêm loang trong nước

Đêm đen. Và ta ước

Một giấc chìm xin đậu một giấc hoa.

 

그러면 우리는 여전히 꿈을 꿀 수 있다

 

안 돼,

아직도 꿈을 가진 사람이 누구입니까?

 

물속에 있는 밤의 잔해를 주우려고 몸을 굽혔어요

검은 밤. 그리고 나는 바란다

깊은 잠, 내 잠속에는 꽃으로 가득한 꿈이 있어요.

 

Then we can still dream

 

Oh no one,

Who still has a dream?

 

I bent down to pick up the night debris spreading in the water

Pitch black night. And I wish

 

In my slumber, there will be a dream filled with flowers.

 

VŨ ĐIỆU GỌI HÒA BÌNH

 

Nào em ơi cùng bước lên sàn

Làn da hoa sáng cả những vì sao

Nào em ơi đến đây gieo trồng hạnh phúc

Vũ điệu này vang sóng men say.

 

Nào hãy để thanh xuân quay tròn sức sống

Miệng em cười trăng tỏa triệu năm xanh

Ta không thể để con tim một phút giây mây xám

Bởi muôn điều đang khát long lanh.

 

Không chỉ mình em không chỉ mình anh

Không chỉ đôi ta bừng bừng hoa nở

Em nhún bước với lời ca rộn ràng từ muôn phương gió

Váy tung bay.

 

Anh chẳng phải chàng trai anh tài tuấn tú

Em là ngàn cô gái tuổi hoa hiên

Ô kìa núi!

Ô kìa sông!

Và biển cả từ năm châu cất lên tổ khúc

Hòa bình xanh gọi khắp hành tinh xanh!

 

Em đẹp lắm sau ngày mùa ruộm vàng lúa chín

Anh trai hùng vì mặn mòi tôm cá trùng khơi

Ta thăng hoa vì chúng ta là con Trái Đất

Vũ điệu này phải bùng lên tắt khói lửa chiến tranh!

 

Vũ điệu này phải bùng lên tắt khói lửa chiến tranh!

Vũ điệu này phải bùng lên tắt khói lửa chiến tranh!

 

평화를 부르는 춤

 

자, 댄스 플로어를 밟아보자

 

별처럼 빛나는 피부

이리 와라. 친구야 행복을 심어라

이 춤은 열정적으로 울려 퍼지네.

 

젊음이 다시 살아나도록 해보자.

너의 입은 백만 년의 푸른 달빛처럼 미소짓고 있어

한시도 마음이 흐려질 수는 없어

왜냐하면, 모든 것이 반짝임에 목말라 있기 때문이지.

 

너뿐만 아니고 나만이 아니야.

꽃을 피우는 것은 우리 둘만이 아니야.

나는 모든 바람 속에서 떠들썩한 노래와 함께 걷지

치마가 날아가네.

 

그 사람은 잘생기고 능력 있는 사람이 아니야.

나는 천살 소녀야

아 산이여!

아, 강이여!

그리고 다섯 대륙의 바다가 노래를 불렀어

녹색 행성 전체가 녹색 평화를 외치네!

 

황금 벼 추수일 이후 너는 너무 아름다워

바다의 생선과 새우의 짠맛 때문에 동생은 매력이 넘치네.

우리는 지구의 자녀이기 때문에 번영하고 있어.

전쟁의 연기를 진압하려면 이 춤이 타올라야 해!

 

전쟁의 연기를 진압하려면 이 춤이 올라야 해!

전쟁의 연기를 진압하려면 이 춤이 올라야 해!

 

THE DANCE CALLING FOR PEACE

 

Come on darling, let's step on the dance floor

Your skin radiates like the stars

Come darling, come here and sow happiness

This dance echoes like drunken waves.

 

Let youth be twirling with vitality

Your lips smile like the moon shining for millions of green years

We can’t allow a single moment of gloomy cloud in our hearts

For countless things are thirsty brightly.

 

Not just you, not just me

Not just the two of us blooming like flowers

You sway with joyous songs of the wind from all directions

Your dress billowing.

 

I'm not a talented handsome young man

You are a thousand young girls in their youth

Oh, the mountains!

Oh, the rivers!

And the oceans from all continents sing the song

Calling for green peace across the green planet!

 

You are so beautiful after the golden rice harvest days

And a strong brother because of the saltiness of the sea

We flourish because we are Earth's children

This dance must flare up to extinguish the flames of war!

 

This dance must flare up to extinguish the flames of war!

This dance must flare up to extinguish the flames of war!

 

(Translated into English by HFT)

 

 

 

이 기사에 대해 어떻게 생각하시나요?

관련기사